Xin chào bác sĩ Nha khoa Sài Gòn, em đang tính đi dán mặt sứ Veneer vì răng em bị ố vàng do nhiễm màu kháng sinh. Nhưng hiện tại, em vẫn còn khá băn khoăn về giá làm răng veneer sứ vì thấy nhiều nơi cũng có sự chênh lệch. Vậy bác sỹ có thể tư vấn giúp em răng sứ veneer giá bao nhiêu là chính xác nhất ạ? Em cảm ơn bác sỹ nhiều. (Hoài Trân, Thanh Hóa)
Trả lời :
Rất cảm ơn bạn đã tin tưởng và chia sẻ băn khoăn với chúng tôi. Về thắc mắc “Mặt dán Veneer sứ giá bao nhiêu là chính xác“ của bạn.
Rất cảm ơn bạn đã tin tưởng và chia sẻ băn khoăn với chúng tôi. Về thắc mắc “Mặt dán Veneer sứ giá bao nhiêu là chính xác“ của bạn.
Mặt dán sứ Veneer là một trong ba phương pháp cơ bản giúp làm trắng răng. Nếu như tẩy trắng răng bằng các phương pháp dùng thuốc tẩy trắng không đạt được hiệu quả tối ưu đối với các trường hợp răng xỉn màu do bẩm sinh hay dùng thuốc kháng sinh thì Verneer sứ lại đảm bảo mang đến một hàm răng trắng bóng hoàn hảo. Đây là phương pháp xâm lấn tối thiểu, răng của bạn được mài ít nhất so với các phương pháp khác nên ít ảnh hưởng đến mô tủy và mô mềm.
Mặt dán sứ chỉ mỏng 0.5-0.6mm gắn vào mặt trước của răng nên có thể chi đi khuyết điểm răng xấu dễ dàng mà không ảnh hưởng đến ăn nhai. Đây được coi là phương pháp thẩm mỹ răng xỉn màu mang lại hiệu quả tốt nhất hiện nay.
XEM >>> giá làm răng sứ cercon bao nhiêu
Mặt dán Veneer sứ giá bao nhiêu là chính xác
Mặt dán veneer sứ giá bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào chất liệu sứ của mặt dán mà bạn lựa chọn và số lượng răng cần làm mặt dán sứ. Được thực hiện với công nghệ CT 5 chiều tiên tiến nhất hiện nay, veneer sứ E.max hoặc Cercon HT
Hiện nay, chi phí bọc răng sứ bằng mặt dán sứ Venneer 3D Răng Hàm Mặt Quốc Tế Sài Gòn đang áp dụng theo đúng bảng giá sau:
Hiện nay, chi phí bọc răng sứ bằng mặt dán sứ Venneer 3D Răng Hàm Mặt Quốc Tế Sài Gòn đang áp dụng theo đúng bảng giá sau:
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Răng sứ titan 1 răng 2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co) 1 răng 2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM 1 răng 4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT) 1 răng 5.500.000
Răng sứ Paladium 1 răng 5.500.000
Mão kim loại Au-Pd 1 răng 6.000.000
Mão kim loại Cr-Co 1 răng 3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr 1 răng 2.000.000
Inlay/Onlay Composite 1 răng 1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co 1 răng 2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr 1 răng 1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM) 1 răng 4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max 1 răng 6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS Emax 1 răng 8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia 1 răng 6.500.000
Tháo mão / Cầu răng 200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão) 500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão) 800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão) 600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão) 600.000
( Miễn phí chụp phim khi thực hiện điều trị )
Răng sứ kim loại Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Răng sứ titan 1 răng 2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co) 1 răng 2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM 1 răng 4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT) 1 răng 5.500.000
Răng sứ Paladium 1 răng 5.500.000
Mão kim loại Au-Pd 1 răng 6.000.000
Mão kim loại Cr-Co 1 răng 3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr 1 răng 2.000.000
Inlay/Onlay Composite 1 răng 1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co 1 răng 2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr 1 răng 1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM) 1 răng 4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max 1 răng 6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS Emax 1 răng 8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia 1 răng 6.500.000
Tháo mão / Cầu răng 200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão) 500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão) 800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão) 600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão) 600.000
( Miễn phí chụp phim khi thực hiện điều trị )
0 nhận xét:
Đăng nhận xét